Tin tức nông nghiệp

Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015

Cây Kiwi ( Actinidia chinensis,ACT00087)



Cây Kiwi ( Actinidia chinensis,ACT00087)

 tree seed catalog Vine Seeds  Chinese Gooseberry Tree Seed  trees seeds tree seeds tree seed catalog

Chinese Gooseberry

Actinidia chinensis,ACT00087

Tên khác
cây lý gai
duơng đào Trung Quốc
Kiwi Fruit, Chinese Gooseberry, Kiwi
Latin
Actinidia chinensis
Họ
Dương đào Actinidiaceae
Chi
Đào ruột xanh Actinidia
Tỷ lệ NM
71%
Cao
~7m
~H/g
20,000




Actinidia chinensis



Việt quất xanh ( Highbush Blueberry,Vaccinium corymbosum,VAC00086)


Việt quất xanh Highbush Blueberry

Quả Việt Quất là loại quả được yêu thích trên toàn thế giới không chỉ vì chúng ngon mà còn bởi chúng cung cấp nhiều lợi ích sức khỏe cho con người. Nhiều công trình nghiên cứu đã chỉ ra rằng, quả Việt Quất là một trong những loại quả tốt nhất cho sức khỏe con người.
Việt quất mọc thẳng đứng, đôi khi cũng mọc sát đất. Chiều cao từ 10cm tới 4m. Trái Việt Quất rất đắt, nên thường được ví như Kim Cương Xanh. Việt Quất thích hợp trồng nơi khí hậu hơi lạnh.
Vaccinium corymbosum,VAC00086
 Shrub Seeds
  trees seeds
 Shrub Seeds

Việt Quất xanh, hay còn gọi là Blue Berry là thuộc chi Việt quất Vaccinium , có xuất xứ từ Bắc Mỹ, và phổ biến trên thế giới từ những năm 1930.
Việt quất xanh
Highbush Blueberry

Vaccinium corymbosum,VAC00086
Họ
Thạch nam - Ericaceae
Chi
Việt quất - Vaccinium
Loài
corymbosum
Giống
Highbush Blueberry
~Hat/g
35707
Nẩy mầm
30%
Chiều cao
1,8 -3,6 m




* Để tủ mát khoảng 60 ngày trước khi gieo trồng giúp tăng tỷ lệ nẩy mầm
* Ngâm hạt trong nước ấm khoảng 24h trước khi gieo.
* Gieo trên bề mặt, phủ bằng rơm rạ và tưới nước giữ ẩm

Tử đằng Nhật bản - Japanese Wisteria ( Wisteria floribunda ,WIS00085 )


Tử đằng Nhật bản - Japanese Wisteria

Wisteria floribunda ,WIS00085
Tử đằng Nhật bản

Japanese Wisteria
Wisteria floribunda ,WIS00085
Cây Tử Đằng là loại cây thuộc họ Đậu, còn có tên gọi khác là cây Đậu tía, được trồng phổ biến ở Nhật Bản (nhiều nhất tại Kawachi Fuji), Mỹ, Trung Quốc,... Thuộc nhóm cây lưu niên (lâu năm, có thể lên đến 100 năm), có thể cao đến 20m, rộng đến 4000m2 và nặng đến 250 tấn.
Tử đằng sinh trưởng chủ yếu ở vùng có khí hậu lạnh, chịu lạnh rất tốt, nhiệt độ cao cây khó phát triển.
Không kén đất, phát triển tốt ngay trên đất cằn cõi, ưa nắng.Rễ cọc sâu, sinh trưởng rất nhanh, tuổi thọ lâu dài, có thể leo bám.


-Cách gieo hạt: ngâm hạt trong nước ấm (khoảng 60 độ) trong thời gian 4-5 tiếng, chờ đến khi nước nguội, vớt hạt lên rữa sạch bằng nước lạnh (khoảng 15 giây) sau đó ủ trong khan ẩm 15-20 giờ rồi mới đem gieo.

Câu kỷ tử,Lycium chinense,LYC00084 ,Goji Berry

Lycium chinense



Câu kỷ tử

Lycium chinense,LYC00084

Câu kỷ tử,Kỷ tử, Câu khởi, Khởi tử  - Lycium chinense Mill., thuộc họ Cà Solanaceae.
Cây cao đến 1,5m, quả mọng dài đến 2cm, đỏ sẫm hay đổ cam, hình trứng; hạt nhiều to 2-2,5mm, hình thận.Quả Câu kỷ dùng làm thuốc cường tráng chữa chứng tiêu khát, lưng và chân suy yếu, chuyên chữa về bệnh mắt do suy dinh dưỡng; cũng dùng làm hạ đường huyết. Thường dùng ngâm rượu. Vỏ rễ dùng làm thuốc giải nhiệt, mát huyết, chữa ho, ho ra máu. Lá dùng làm rau ăn .
Himalayan Goji Berry

Lycium chinense,LYC00084


Tên khác
Chinese Matrimony Vine, Chinese Desert-thorn, Wolfberry, Goji Berry, Red Medlar, Barbary Matrimony Vine, Bocksdorn, Duke of Argyll's Tea Tree, Mede Berry, Chinese Wolfberry, Chinese Boxthorn
Họ
Cà , Solanacea
Sử dụng
Thảo dược
Dinh dưỡng
Mã giống
LYC00084



Thứ Ba, 29 tháng 12, 2015

Cỏ xạ hương ( Common Thyme ,Garden thyme) - Thymus vulgaris ,THY00082


Cỏ xạ hương

Thymus vulgaris ,THY00082
Cỏ xạ hương
Garden thyme
Common Thyme ,Garden thyme
Cỏ xạ hương (Thyme hay Common thyme, Garden thyme, danh pháp: Thymus vulgaris) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi, được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực, dược liệu và trang trí.
Cỏ xạ hương thuộc Chi Cỏ xạ hương (Bách lí hương) ,có nguồn gốc miền nam châu Âu từ phía tây Địa Trung Hải đến miền nam Italia nhưng hiện nay đã di thực khắp nơi trên thế giới.
Cỏ xạ hương là cây bụi, cao 30–70 cm, tạo thành khóm xám hay lục trăng trắng, thân hóa gỗ, mọc đứng hay nằm, phân nhánh nhiều và có lông mịn. Lá nhỏ hình ngọn giáo dài có cuống ngắn, mép lá cuốn lại có lông như bông ở mặt dưới.
Hoa nhỏ ở nách lá,màu hồng hay trắng; đài lởm chởm, lông cứng, chia hai môi; tràng hình ống, các môi trên đứng, môi dưới có 3 thùy gần bằng nhau; nhị 4, lồi có bao phấn rẽ ra; nhụy có đĩa mật bao quanh.
Quả bế có 4 hạch nhỏ màu nâu.
Hoa nở vào tháng 6-10

Cây hoa cẩm quỳ ( Malva sylvestris )


Hoa cẩm quỳ Mallow

Malva sylvestris ,MAL00076

Cây hoa cẩm quỳ ( Malva sylvestris ) chi  Malva  trong họ Cẩm quỳ ( Malvaceae)
Sử Dụng
Hoa dùng trang trí
Món ăn : Lá non được ăn ở một số vùng của châu  u trong thế kỷ 19.
Thuốc:
Cẩm quỳ đã được sử dụng trong y học từ thời cổ đại, và vẫn được sử dụng trong hiện đại . Chất nhầy  có mặt trong cẩm quỳ được sử dụng làm thuốc sắc  hoặc trà thảo có tác dụng bớt đau  và lợi tiểu . Lá làm thành thuốc đắp và giúp nhuận tràng.
Khác
Các loài cẩm quỳ được sử dụng như một loại thuốc nhuộm tự nhiên màu vàng, xanh lá cây Hoa có thể làm thử nghiệm rất nhạy cảm đối với chất kiềm trong nước.

Cây lâu năm cao ~1 mét  , tăng trưởng mạnh , lá  non có thể dùng làm thức ăn . Hoa lớn, có màu tím ( hoa cà ) với viền đen sặc sỡ .
Cây thích ánh sáng , đất ẩm giàu dinh dưỡng.
– Chọn thời tiết gieo hạt thoáng mát, nhiệt độ thích hợp khoảng 21 độ C.

– Sau khi chuẩn bị bầu ươm, gieo hạt lên bề mặt rồi phủ lên một lớp đất mỏng, mỗi bầu ươm 1 hạt.

– Dùng bình xịt làm ẩm đất mỗi ngày 1 lần.

– Sau khoảng 7-10 ngày, hạt hoa sẽ nảy mầm.

– Tiếp tục chăm sóc đến khi cây cứng cáp, cao chừng 7-10 cm thì có thể ra bầu và trồng vào chậu hoặc bồn hoa.

Bạc hà Âu Peppermint - Mentha × piperita ,MEN00081


Bạc hà Âu Peppermint


Mentha × piperita ,MEN00081
Bạc hà Âu Peppermint

Mentha × piperita ,MEN00081


Bạc hà Âu Peppermint

Đây là một loại cây thân thảo sống lâu năm, toàn cây có mùi thơm hắc vì có chứa tinh dầu menthol.  Sinh trưởng nhanh. Lá có lông tơ, lượng tinh dầu cao, có khả năng tỏa ra hương thơm, cao tối đa 40cm.
Peppermint là một loại cây lai tự nhiên giữa Húng Bạc hà ( Mentha aquatica)  và Bạc hà SpearMint ( Mentha spicata).

Thì là Ba tư ( Cây Carum) - Caraway Carum carvi,CAR00077



Thì là Ba tư ( Cây Carum)  - Caraway

Thì là Ba tư

Caraway Plant
Caraway đã được sử dụng như một loại thuốc và hương liệu từ 5000 năm  bởi người Ai Cập. Caraway là một loại cây hấp dẫn với mùi thơm và hương vị ngào ngạt. Hoa trong ô hình chùm màu  trắng hoặc hồng năm thứ hai sản sinh hạt để sử dụng trong dưa cải bắp, bánh mì lúa mạch đen, pho mát, rau và súp. Lá dùng nấu món ngon trong súp, xà lách và rau.
Carum carvi,CAR00077

Việt
Thì là Ba tư
Cây Carum
Tiếng Anh
meridian fennel,or Persian cumin
Vòng đời
Bán niên
Họ
Carrot
Chi
Carum
Sử dụng
Trị bệnh
Hương liệu
Thực phẩm
Mùa vụ
Quanh năm





Bạn Nên Xem:

Bài Viết Liên Kết

Translate

Mạng Nội Trợ

Nguồn Tin















Nguồn Tin Cập Nhật

Danh Mục

'Striped Toga' @Actinidia @Alangium @Apiaceae @Arachis @Artemisia @Asteraceae @Bách lí hương @bacha @Bignoniaceae @Cà rốt @Camquy @Caprifoliaceae @Caragana @Carrot @câu kỷ tử @Celosia @Cornaceae @Cucurbita @Eggplant @Ericaceae @Fabaceae @Glycine @Haemodoraceae @hatgiongdau @Lamiaceae @Lathyrus @maca @Malva @Mentha @Papaver @Phaseolus @sam maca peru @Solanaceae @Strelitzia @Thachnam @Vicia &docdao #Actinidiaceae #Amaryllidaceae #Asteraceae #Bacha #CayAnTrai #caybatmoi #Caycanh #caygiavi #caylaunam #caytihon #dayleo #duocpham #Fabaceae #giavi #hatgiong #hatgiongbaubi #hatgiongcachua #hatgiongdau #hatgionghoa #hatgiongrau #hiemla #hoa #HoBacHa #hocuc #Hương liệu #Lamiaceae #Mentha #nhaptuMy #Solanum #thaoduoc #thitruong #thucpham #Thực phẩm #tintuc #trangtri #trathaoduoc #Trị bệnh #tribenh #trongcay +Bí +Daucus +Đậu +Pumpkin +Trifolium Acmella oleracea ACT00087 Actinidia chinensis Aeonium ALA00094 Alangium platanifolium Alexandria Squash ALL00069 Allium Allium Schoenoprasum Ammi Dara Amorphophallus Amorphophallus Bulbifer ANI00089 Anigozanthos flavidus Apple of Sodom Aquaponics ARA00097 Arachis hypogaea ART00095 Artemisia dracunculus Asclepias Asclepias curassavica Asteraceae ăn kiêng Bạc hà Bạc hà á Bạc hà Âu Bạc hà chanh Bảo thạch Ba tư Bầu Bầu bí Bầu Hồ Lô Bầu Khổng Lồ Bầu Rắn Bells of Ireland Bells-of-Ireland bệnh sốt rét bệnh thối trái bệnh tiểu đường Bí Bí Hooligan Bí khổng lồ bí mì Ý Bí ngòi Bí ngòi Alexandria Bí ngón tay bí ngồi Bí Porcelain Doll Bí rợ Bí rợ da ếch Bí Spaghetti Tivoli Bí tam giác biến đổi khí hậu Bình tử thảo Bird-of-paradise bird's nest bishop's lace Bladderworts Bliss Pumpkin Blog Bloomsdale Longstanding blue daisy Bonsai bột maca Cà Cá chạch đồng Cá chẽm cá chép Nhật cá chim vây vàng Cà Chua Cà Chua Xanh cá điêu hồng cá lóc cá Mú cà phê chồn Cà rốt Cà rốt dại cá sấu cà tím Cà tím Suraj Cải Cải bó xôi cải cầu vồng Cải xoong cam Canada CAR00077 CAR00098 Caragana arborescens Caraway Carrot Seed Atlas Carum Carum carvi cẩm quỳ Cần tây Câu kỷ tử Cây ăn Quả cây bắt mồi cây bông tai Cây Carum Cây gia vị cây giống hồng socola Cây gọng vó Cây hồng Cây kế sữa Cây Kiwi Cây lâu năm Cây nắp ấm cây ngô đồng cây ngô thi Cây nhãn cây sưa Cây Thuốc Cây trúc Cây Trường sinh Cây vú sữa Celosia Tornado chamomilla chanh không hạt Chân kanguru đỏ Cherry chi Bông tay Chi Việt quất Chicory Chives Grolau Chôm chôm chống muỗi Chùm ớt chuối chuối hột Chuối rẻ quạt Chữa bệnh chữa ho Cichorium intybus Cỏ Cỏ ba lá đỏ cỏ cà ri Cỏ xạ hương Common Thyme Corn Poppy Cow's Udder Crassulaceae Củ nén Cua Đinh Cúc Cúc áo hoa vàng Cúc Bạc Hà CUC00115 CUC00121 CUC00122 CUC00127 Cucamelon Cucumber Cucumis sativus Cucurbita Cucurbita maxima Cucurbita moschata CUC00130 Cucurbita pepo Cucurbita pepo CUC00124 DAU00074 Daucus Daucus carota dầu maca Dây Leo dinh dưỡng Dưa chuột Dưa chuột Boothbys Dưa hấu nhỏ Mexico dưa lưới dừa sáp dược phẩm Dương cam Cúc Dương đào Đào ruột xanh Đặc Biệt đậu Đậu Âm Dương Calypso Đậu biếc Đậu biếc Lavender Đậu Hoà Lan Đậu Lam Siberian Đậu nành Đậu nành envy Đậu nành Tankuro Đậu ngự Đậu ngự Jackson Wonder Đậu phộng Đen Đậu que tím Đậu tằm Đồng Tháp Động vật Eggplant El Nino Featured Fenugreek Feverfew Garden thyme German Chamomile giá hồng socola Gia vị Giảm cân Gieo trồng Giống cây trồng giống dự trữ Giống Hiếm GLY00099 GLY00100 Glycine max Goji Goji Berry GOURD Gourd Baby Bottle Gourd Yugoslavian Fingers Hạ khô thảo Hành tăm Hành trắng Hạt Chia Hạt Giống Hạt giống Bầu Bí Hạt giống Hoa Hạt Giống Hoa Hạt Giống Rau Hạt Giống Rau Quả Hạt Giống Thảo Mộc Hạt giống Tí Hon hạt maca Hạt Methi HealthWorks HERB Highbush Blueberry Himalayan Honeysuckle họ Bạc hà Họ Bạc hà Họ Bầu bí Họ Cà Họ Cúc họ La bố ma Họ Ráy Họ Thạch nam Hoa hoa chim thiên đường Hoa Chuông Hoa Cúc Hoa cúc Đức Hoa mào gà Hoa môi Hoa Oải Hương Hoa Thiên điểu Hoa tình yêu Nigella Hooligan Pumpkin hồng đen hồng socola hồng socola Nhật Bản húng quế Húng quế́ Huyết bì thảo hương liệu Hương Thảo JAC00093 Jacaranda mimosifolia Japanese Kênh 1 Kênh 2 Khuyến nông Kim Ngân Kiwi lạc Lagenaria Lagenaria siceraria làm cảnh làm đẹp Làm vườn LAT00116 LAT00118 Lathyrus odoratus LAV00078 LAV00079 Lavandula Lavandula angustifolia Lavandula augustifolia LAVENDER Lavender Munstead Lavender English Lemon Basil LEY00090 Leycesteria formosa Loa kèn đỏ LYC00084 Lycium Lycium chinense mã đề Malva sylvestris Mammoth Red Clover MAT00056 Matricaria chamomilla Melothria scabra MEN00081 Mentha × piperita meridian fennel Mexican Mint Milk Thistle Mini Plant Mint MOL00055 Moluccella Molucella laevis Món Ngon Monarda Monarda citriodora mướp mỹ phẩm nấm nấm mộc nhĩ Nén New 2015 Ngải Ngải thơm Nghệ tây Nhãn Nhãn lồng Hưng Yên Nhãn tiêu da bò Nhãn xuồng nhập khẩu từ Mỹ Nhập khẩu từ USA Nhập từ Canada Nhật Bản Nhiệt đới nipple fruit nongthonviet nongthonviet.com northern pitcher Nông dân Nông dân làm giàu Nông nghiệp nông nghiệp Việt Nam Nông thôn Việt nuôi cá Nuôi chim nuôi Dòi nuôi tôm Càng Xanh Nuôi trồng Nuôi vịt Open-Pollinated PAP00117 Papaver rhoeas Pea Peppermint Peppermint swiss chard Persian cumin PHA00102 PHA00104 Phaseolus lunatus Phaseolus vulgaris Phượng tím PHY00052 Physalis Physalis ixocarpa Pineapple Tomatillo Pisum Pisum sativum Prizewinner PRU00060 Prunella Prunella vulgaris Pumpkin Pumpkin Prizewinner purple pitcher quất Queen Anne's lace Queen's Bird-of Paradise Queen's Bird-of-Paradise Quỷ xuy tiêu Rau ăn lá Rau Bina rau chân vịt rau củ quả rau Dền rau diếp xoăn rau gia vị Rau húng Rau Quả rắn Lục Red Red Kangaroo Paw Romano Purpiat Bean ROS00051 Rosemary Rosmarinus officinalis Saffron Salvia Salvia hispanica Sarracenia Sarracenia Purpurea sâm Hàn Quốc sầu riêng Silybum Silybum marianum SNAKE GOURD SOL00125 Solanaceae Solanum Solanum Mammosum Solanum melongena Sơn thù du Spaghetti Squash Spinacia Spinacia oleracea STA00065 Stachys Stachys coccinea STR00092 Strelitzia reginae Striped Toga Eggplan Suraj Eggplant sức khỏe Sweet Pea TAG00050 Tagetes Lucida tài chính Tảo Spirulina Tegu thanh hao hoa vàng Thảo dược Thảo Dược Thảo luận Thảo Mộc thầu dầu Thì là Ba tư Thiên điểu Thiên nhiên Thôi chanh lá tiêu huyền thuốc lợi tiểu thủy canh Thủy tô Thủy tô tía THY00082 Thymus vulgaris titty fruit Tivoli Tomatillo Toothache Plant Trà Vinh trang trại trang trí Trang trí Treated Seeds Trị Bệnh Triamble Trichosanthes Trichosanthes cucumerina Trifolium pratense Trigonella Trôm trồng lúa trồng rau trồng rau sạch tử đằng Tử đằng Nhật bản Utricularia Alpina VAC00086 Vaccinium corymbosum VIC00106 Vicia faba viêm khí quản Việt quất Việt quất xanh Vịt Uyên ương Voodoo Lily Vú sữa Hoàng Kim Vui wild carrot Windowsill Chives Windsor Fava Bean WIS00085 Wisteria Wisteria floribunda wormwood y học cổ truyền Ý kiến