Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015
Việt quất xanh ( Highbush Blueberry,Vaccinium corymbosum,VAC00086)
Author: Nặc danh | 20:59 | No Comments |
Việt quất xanh Highbush BlueberryQuả Việt Quất là loại quả được yêu thích trên toàn thế giới không chỉ vì chúng ngon mà còn bởi chúng cung cấp nhiều lợi ích sức khỏe cho con người. Nhiều công trình nghiên cứu đã chỉ ra rằng, quả Việt Quất là một trong những loại quả tốt nhất cho sức khỏe con người. Việt quất mọc thẳng đứng, đôi khi cũng mọc sát đất. Chiều cao từ 10cm tới 4m. Trái Việt Quất rất đắt, nên thường được ví như Kim Cương Xanh. Việt Quất thích hợp trồng nơi khí hậu hơi lạnh. | |||||||||||||||||||||
Vaccinium corymbosum,VAC00086 Việt Quất xanh, hay còn gọi là Blue Berry là thuộc chi Việt quất Vaccinium , có xuất xứ từ Bắc Mỹ, và phổ biến trên thế giới từ những năm 1930. | |||||||||||||||||||||
Việt quất xanh Highbush Blueberry |
| ||||||||||||||||||||
* Để tủ mát khoảng 60 ngày trước khi gieo trồng giúp tăng tỷ lệ nẩy mầm * Ngâm hạt trong nước ấm khoảng 24h trước khi gieo. * Gieo trên bề mặt, phủ bằng rơm rạ và tưới nước giữ ẩm | |||||||||||||||||||||
Tử đằng Nhật bản - Japanese Wisteria ( Wisteria floribunda ,WIS00085 )
Author: Nặc danh | 11:00 | No Comments |
Tử đằng Nhật bản - Japanese Wisteria | |
Wisteria floribunda ,WIS00085 | |
Tử đằng Nhật bản Japanese Wisteria | Wisteria floribunda ,WIS00085 Cây Tử Đằng là loại cây thuộc họ Đậu, còn có tên gọi khác là cây Đậu tía, được trồng phổ biến ở Nhật Bản (nhiều nhất tại Kawachi Fuji), Mỹ, Trung Quốc,... Thuộc nhóm cây lưu niên (lâu năm, có thể lên đến 100 năm), có thể cao đến 20m, rộng đến 4000m2 và nặng đến 250 tấn. Tử đằng sinh trưởng chủ yếu ở vùng có khí hậu lạnh, chịu lạnh rất tốt, nhiệt độ cao cây khó phát triển. Không kén đất, phát triển tốt ngay trên đất cằn cõi, ưa nắng.Rễ cọc sâu, sinh trưởng rất nhanh, tuổi thọ lâu dài, có thể leo bám. |
-Cách gieo hạt: ngâm hạt trong nước ấm (khoảng 60 độ) trong thời gian 4-5 tiếng, chờ đến khi nước nguội, vớt hạt lên rữa sạch bằng nước lạnh (khoảng 15 giây) sau đó ủ trong khan ẩm 15-20 giờ rồi mới đem gieo. |
Câu kỷ tử,Lycium chinense,LYC00084 ,Goji Berry
Author: Nặc danh | 09:44 | No Comments |
Lycium chinense
Câu kỷ tử | ||||||||||
Lycium chinense,LYC00084 Câu kỷ tử,Kỷ tử, Câu khởi, Khởi tử - Lycium chinense Mill., thuộc họ Cà Solanaceae. Cây cao đến 1,5m, quả mọng dài đến 2cm, đỏ sẫm hay đổ cam, hình trứng; hạt nhiều to 2-2,5mm, hình thận.Quả Câu kỷ dùng làm thuốc cường tráng chữa chứng tiêu khát, lưng và chân suy yếu, chuyên chữa về bệnh mắt do suy dinh dưỡng; cũng dùng làm hạ đường huyết. Thường dùng ngâm rượu. Vỏ rễ dùng làm thuốc giải nhiệt, mát huyết, chữa ho, ho ra máu. Lá dùng làm rau ăn . | ||||||||||
Himalayan Goji Berry | Lycium chinense,LYC00084
| |||||||||
Thứ Ba, 29 tháng 12, 2015
Cỏ xạ hương ( Common Thyme ,Garden thyme) - Thymus vulgaris ,THY00082
Author: Nặc danh | 22:47 | No Comments |
Cỏ xạ hương | |||||
Thymus vulgaris ,THY00082 | |||||
Cỏ xạ hương Garden thyme | Common Thyme ,Garden thyme Cỏ xạ hương (Thyme hay Common thyme, Garden thyme, danh pháp: Thymus vulgaris) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi, được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực, dược liệu và trang trí. Cỏ xạ hương thuộc Chi Cỏ xạ hương (Bách lí hương) ,có nguồn gốc miền nam châu Âu từ phía tây Địa Trung Hải đến miền nam Italia nhưng hiện nay đã di thực khắp nơi trên thế giới. Cỏ xạ hương là cây bụi, cao 30–70 cm, tạo thành khóm xám hay lục trăng trắng, thân hóa gỗ, mọc đứng hay nằm, phân nhánh nhiều và có lông mịn. Lá nhỏ hình ngọn giáo dài có cuống ngắn, mép lá cuốn lại có lông như bông ở mặt dưới. Hoa nhỏ ở nách lá,màu hồng hay trắng; đài lởm chởm, lông cứng, chia hai môi; tràng hình ống, các môi trên đứng, môi dưới có 3 thùy gần bằng nhau; nhị 4, lồi có bao phấn rẽ ra; nhụy có đĩa mật bao quanh. Quả bế có 4 hạch nhỏ màu nâu. Hoa nở vào tháng 6-10 |
Cây hoa cẩm quỳ ( Malva sylvestris )
Author: Nặc danh | 20:17 | No Comments |
Hoa cẩm quỳ Mallow | |
Malva sylvestris ,MAL00076 Cây hoa cẩm quỳ ( Malva sylvestris ) chi Malva trong họ Cẩm quỳ ( Malvaceae) Sử Dụng Hoa dùng trang trí Món ăn : Lá non được ăn ở một số vùng của châu u trong thế kỷ 19. Thuốc: Cẩm quỳ đã được sử dụng trong y học từ thời cổ đại, và vẫn được sử dụng trong hiện đại . Chất nhầy có mặt trong cẩm quỳ được sử dụng làm thuốc sắc hoặc trà thảo có tác dụng bớt đau và lợi tiểu . Lá làm thành thuốc đắp và giúp nhuận tràng. Khác Các loài cẩm quỳ được sử dụng như một loại thuốc nhuộm tự nhiên màu vàng, xanh lá cây Hoa có thể làm thử nghiệm rất nhạy cảm đối với chất kiềm trong nước. | Cây lâu năm cao ~1 mét , tăng trưởng mạnh , lá non có thể dùng làm thức ăn . Hoa lớn, có màu tím ( hoa cà ) với viền đen sặc sỡ . Cây thích ánh sáng , đất ẩm giàu dinh dưỡng. |
– Chọn thời tiết gieo hạt thoáng mát, nhiệt độ thích hợp khoảng 21 độ C. – Sau khi chuẩn bị bầu ươm, gieo hạt lên bề mặt rồi phủ lên một lớp đất mỏng, mỗi bầu ươm 1 hạt. – Dùng bình xịt làm ẩm đất mỗi ngày 1 lần. – Sau khoảng 7-10 ngày, hạt hoa sẽ nảy mầm. – Tiếp tục chăm sóc đến khi cây cứng cáp, cao chừng 7-10 cm thì có thể ra bầu và trồng vào chậu hoặc bồn hoa. | |
Bạc hà Âu Peppermint - Mentha × piperita ,MEN00081
Author: Nặc danh | 20:08 | No Comments |
Bạc hà Âu PeppermintMentha × piperita ,MEN00081 | ||||
Bạc hà Âu Peppermint Mentha × piperita ,MEN00081 | Bạc hà Âu PeppermintĐây là một loại cây thân thảo sống lâu năm, toàn cây có mùi thơm hắc vì có chứa tinh dầu menthol. Sinh trưởng nhanh. Lá có lông tơ, lượng tinh dầu cao, có khả năng tỏa ra hương thơm, cao tối đa 40cm. Peppermint là một loại cây lai tự nhiên giữa Húng Bạc hà ( Mentha aquatica) và Bạc hà SpearMint ( Mentha spicata). | |||
Thì là Ba tư ( Cây Carum) - Caraway Carum carvi,CAR00077
Author: Nặc danh | 16:00 | No Comments |
Thì là Ba tư ( Cây Carum) - Caraway | ||||||||||||||||||||
Thì là Ba tưCaraway Plant Caraway đã được sử dụng như một loại thuốc và hương liệu từ 5000 năm bởi người Ai Cập. Caraway là một loại cây hấp dẫn với mùi thơm và hương vị ngào ngạt. Hoa trong ô hình chùm màu trắng hoặc hồng năm thứ hai sản sinh hạt để sử dụng trong dưa cải bắp, bánh mì lúa mạch đen, pho mát, rau và súp. Lá dùng nấu món ngon trong súp, xà lách và rau. | Carum carvi,CAR00077
| |||||||||||||||||||
Bạn Nên Xem:
Bài Viết Liên Kết
-
Giới thiệu về các thành phần cơ bản của máy tính - Máy tính là một thiết bị điện tử phức tạp bao gồm nhiều thành phần khác nhau, mỗi thành phần đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành tổng thể của máy. ...
-
10 món nam giới tuổi 40 nên ăn thường xuyên - * Cà tím, tỏi, chocolate đen cung cấp dưỡng chất hỗ trợ sinh lý nam, trong khi óc chó, trà xanh chứa chất chống oxy hóa giúp giảm nguy cơ ung thư tuyến t...
-
Hot girl Trung Quốc đẹp như nữ thần. - Zhou Ziran là hot girl Trung Quốc được cư dân mạng nhận xét là phép cộng hoàn hảo giữa Lưu Diệc Phi. và Châu Thanh Dương. Nhan sắc của cô được nhiều ...
-
1 loại quả ngọt hơn đường mía gấp 250 lần nhưng lại giúp hạ đường huyết, chống được ung thư. - Quả la hán (hay còn được gọi là la hán quản, giả khổ qua) có tên khoa học là Momordica grosvenori Swingle, thuộc họ Bí. Đây là loại quả có hình cầu, vỏ ...
-
Cam (Citrus sinensis Rutaceae), lai giống giữa loài bưởi (Citrus maxima) và quýt (Citrus reticulata). - CAM – “THẦN DƯỢC” CHO SỨC KHỎE MỌI NHÀ 1. Về cam: Cam là một loại cây ăn quả truyền thống của người Việt Nam, vốn là kết quả lai tạo giữa bưởi và quýt...
Translate
Mạng Nội Trợ
Phổ Biến
Chỉ Mục
Viet Net
Nguồn Tin
Nguồn Tin Cập Nhật
Văn Hóa Xã Hội
Thị Trường Mua Bán
Danh Mục
'Striped Toga'
@Actinidia
@Alangium
@Apiaceae
@Arachis
@Artemisia
@Asteraceae
@Bách lí hương
@bacha
@Bignoniaceae
@Cà rốt
@Camquy
@Caprifoliaceae
@Caragana
@Carrot
@câu kỷ tử
@Celosia
@Cornaceae
@Cucurbita
@Eggplant
@Ericaceae
@Fabaceae
@Glycine
@Haemodoraceae
@hatgiongdau
@Lamiaceae
@Lathyrus
@maca
@Malva
@Mentha
@Papaver
@Phaseolus
@sam maca peru
@Solanaceae
@Strelitzia
@Thachnam
@Vicia
&docdao
#Actinidiaceae
#Amaryllidaceae
#Asteraceae
#Bacha
#CayAnTrai
#caybatmoi
#Caycanh
#caygiavi
#caylaunam
#caytihon
#dayleo
#duocpham
#Fabaceae
#giavi
#hatgiong
#hatgiongbaubi
#hatgiongcachua
#hatgiongdau
#hatgionghoa
#hatgiongrau
#hiemla
#hoa
#HoBacHa
#hocuc
#Hương liệu
#Lamiaceae
#Mentha
#nhaptuMy
#Solanum
#thaoduoc
#thitruong
#thucpham
#Thực phẩm
#tintuc
#trangtri
#trathaoduoc
#Trị bệnh
#tribenh
#trongcay
+Bí
+Daucus
+Đậu
+Pumpkin
+Trifolium
Acmella oleracea
ACT00087
Actinidia chinensis
Aeonium
ALA00094
Alangium platanifolium
Alexandria Squash
ALL00069
Allium
Allium Schoenoprasum
Ammi Dara
Amorphophallus
Amorphophallus Bulbifer
ANI00089
Anigozanthos flavidus
Apple of Sodom
Aquaponics
ARA00097
Arachis hypogaea
ART00095
Artemisia dracunculus
Asclepias
Asclepias curassavica
Asteraceae
ăn kiêng
Bạc hà
Bạc hà á
Bạc hà Âu
Bạc hà chanh
Bảo thạch Ba tư
Bầu
Bầu bí
Bầu Hồ Lô
Bầu Khổng Lồ
Bầu Rắn
Bells of Ireland
Bells-of-Ireland
bệnh sốt rét
bệnh thối trái
bệnh tiểu đường
Bí
Bí Hooligan
Bí khổng lồ
bí mì Ý
Bí ngòi
Bí ngòi Alexandria
Bí ngón tay
bí ngồi
Bí Porcelain Doll
Bí rợ
Bí rợ da ếch
Bí Spaghetti Tivoli
Bí tam giác
biến đổi khí hậu
Bình tử thảo
Bird-of-paradise
bird's nest
bishop's lace
Bladderworts
Bliss Pumpkin
Blog
Bloomsdale Longstanding
blue daisy
Bonsai
bột maca
Cà
Cá
Cá chạch đồng
Cá chẽm
cá chép Nhật
cá chim vây vàng
Cà Chua
Cà Chua Xanh
cá điêu hồng
cá lóc
cá Mú
cà phê chồn
Cà rốt
Cà rốt dại
cá sấu
cà tím
Cà tím Suraj
Cải
Cải bó xôi
cải cầu vồng
Cải xoong
cam
Canada
CAR00077
CAR00098
Caragana arborescens
Caraway
Carrot Seed Atlas
Carum
Carum carvi
cẩm quỳ
Cần tây
Câu kỷ tử
Cây ăn Quả
cây bắt mồi
cây bông tai
Cây Carum
Cây gia vị
cây giống hồng socola
Cây gọng vó
Cây hồng
Cây kế sữa
Cây Kiwi
Cây lâu năm
Cây nắp ấm
cây ngô đồng
cây ngô thi
Cây nhãn
cây sưa
Cây Thuốc
Cây trúc
Cây Trường sinh
Cây vú sữa
Celosia Tornado
chamomilla
chanh không hạt
Chân kanguru đỏ
Cherry
chi Bông tay
Chi Việt quất
Chicory
Chives Grolau
Chôm chôm
chống muỗi
Chùm ớt
chuối
chuối hột
Chuối rẻ quạt
Chữa bệnh
chữa ho
Cichorium intybus
Cỏ
Cỏ ba lá đỏ
cỏ cà ri
Cỏ xạ hương
Common Thyme
Corn Poppy
Cow's Udder
Crassulaceae
Củ nén
Cua Đinh
Cúc
Cúc áo hoa vàng
Cúc Bạc Hà
CUC00115
CUC00121
CUC00122
CUC00127
Cucamelon
Cucumber
Cucumis sativus
Cucurbita
Cucurbita maxima
Cucurbita moschata CUC00130
Cucurbita pepo
Cucurbita pepo CUC00124
DAU00074
Daucus
Daucus carota
dầu maca
Dây Leo
dinh dưỡng
Dưa chuột
Dưa chuột Boothbys
Dưa hấu nhỏ Mexico
dưa lưới
dừa sáp
dược phẩm
Dương cam Cúc
Dương đào
Đào ruột xanh
Đặc Biệt
đậu
Đậu Âm Dương Calypso
Đậu biếc
Đậu biếc Lavender
Đậu Hoà Lan
Đậu Lam Siberian
Đậu nành
Đậu nành envy
Đậu nành Tankuro
Đậu ngự
Đậu ngự Jackson Wonder
Đậu phộng Đen
Đậu que tím
Đậu tằm
Đồng Tháp
Động vật
Eggplant
El Nino
Featured
Fenugreek
Feverfew
Garden thyme
German Chamomile
giá hồng socola
Gia vị
Giảm cân
Gieo trồng
Giống cây trồng
giống dự trữ
Giống Hiếm
GLY00099
GLY00100
Glycine max
Goji
Goji Berry
GOURD
Gourd Baby Bottle
Gourd Yugoslavian Fingers
Hạ khô thảo
Hành tăm
Hành trắng
Hạt Chia
Hạt Giống
Hạt giống Bầu Bí
Hạt giống Hoa
Hạt Giống Hoa
Hạt Giống Rau
Hạt Giống Rau Quả
Hạt Giống Thảo Mộc
Hạt giống Tí Hon
hạt maca
Hạt Methi
HealthWorks
HERB
Highbush Blueberry
Himalayan Honeysuckle
họ Bạc hà
Họ Bạc hà
Họ Bầu bí
Họ Cà
Họ Cúc
họ La bố ma
Họ Ráy
Họ Thạch nam
Hoa
hoa chim thiên đường
Hoa Chuông
Hoa Cúc
Hoa cúc Đức
Hoa mào gà
Hoa môi
Hoa Oải Hương
Hoa Thiên điểu
Hoa tình yêu Nigella
Hooligan Pumpkin
hồng đen
hồng socola
hồng socola Nhật Bản
húng quế
Húng quế́
Huyết bì thảo
hương liệu
Hương Thảo
JAC00093
Jacaranda mimosifolia
Japanese
Kênh 1
Kênh 2
Khuyến nông
Kim Ngân
Kiwi
lạc
Lagenaria
Lagenaria siceraria
làm cảnh
làm đẹp
Làm vườn
LAT00116
LAT00118
Lathyrus odoratus
LAV00078
LAV00079
Lavandula
Lavandula angustifolia
Lavandula augustifolia
LAVENDER
Lavender Munstead
Lavender English
Lemon Basil
LEY00090
Leycesteria formosa
Loa kèn đỏ
LYC00084
Lycium
Lycium chinense
mã đề
Malva sylvestris
Mammoth Red Clover
MAT00056
Matricaria chamomilla
Melothria scabra
MEN00081
Mentha × piperita
meridian fennel
Mexican Mint
Milk Thistle
Mini Plant
Mint
MOL00055
Moluccella
Molucella laevis
Món Ngon
Monarda
Monarda citriodora
mướp
mỹ phẩm
nấm
nấm mộc nhĩ
Nén
New 2015
Ngải
Ngải thơm
Nghệ tây
Nhãn
Nhãn lồng Hưng Yên
Nhãn tiêu da bò
Nhãn xuồng
nhập khẩu từ Mỹ
Nhập khẩu từ USA
Nhập từ Canada
Nhật Bản
Nhiệt đới
nipple fruit
nongthonviet
nongthonviet.com
northern pitcher
Nông dân
Nông dân làm giàu
Nông nghiệp
nông nghiệp Việt Nam
Nông thôn Việt
nuôi cá
Nuôi chim
nuôi Dòi
nuôi tôm Càng Xanh
Nuôi trồng
Nuôi vịt
Open-Pollinated
PAP00117
Papaver rhoeas
Pea
Peppermint
Peppermint swiss chard
Persian cumin
PHA00102
PHA00104
Phaseolus lunatus
Phaseolus vulgaris
Phượng tím
PHY00052
Physalis
Physalis ixocarpa
Pineapple Tomatillo
Pisum
Pisum sativum
Prizewinner
PRU00060
Prunella
Prunella vulgaris
Pumpkin
Pumpkin Prizewinner
purple pitcher
quất
Queen Anne's lace
Queen's Bird-of Paradise
Queen's Bird-of-Paradise
Quỷ xuy tiêu
Rau ăn lá
Rau Bina
rau chân vịt
rau củ quả
rau Dền
rau diếp xoăn
rau gia vị
Rau húng
Rau Quả
rắn Lục
Red
Red Kangaroo Paw
Romano Purpiat Bean
ROS00051
Rosemary
Rosmarinus officinalis
Saffron
Salvia
Salvia hispanica
Sarracenia
Sarracenia Purpurea
sâm Hàn Quốc
sầu riêng
Silybum
Silybum marianum
SNAKE GOURD
SOL00125
Solanaceae
Solanum
Solanum Mammosum
Solanum melongena
Sơn thù du
Spaghetti Squash
Spinacia
Spinacia oleracea
STA00065
Stachys
Stachys coccinea
STR00092
Strelitzia reginae
Striped Toga Eggplan
Suraj Eggplant
sức khỏe
Sweet Pea
TAG00050
Tagetes Lucida
tài chính
Tảo Spirulina
Tegu
thanh hao hoa vàng
Thảo dược
Thảo Dược
Thảo luận
Thảo Mộc
thầu dầu
Thì là Ba tư
Thiên điểu
Thiên nhiên
Thôi chanh lá tiêu huyền
thuốc lợi tiểu
thủy canh
Thủy tô
Thủy tô tía
THY00082
Thymus vulgaris
titty fruit
Tivoli
Tomatillo
Toothache Plant
Trà Vinh
trang trại
trang trí
Trang trí
Treated Seeds
Trị Bệnh
Triamble
Trichosanthes
Trichosanthes cucumerina
Trifolium pratense
Trigonella
Trôm
trồng lúa
trồng rau
trồng rau sạch
tử đằng
Tử đằng Nhật bản
Utricularia Alpina
VAC00086
Vaccinium corymbosum
VIC00106
Vicia faba
viêm khí quản
Việt quất
Việt quất xanh
Vịt Uyên ương
Voodoo Lily
Vú sữa Hoàng Kim
Vui
wild carrot
Windowsill Chives
Windsor Fava Bean
WIS00085
Wisteria
Wisteria floribunda
wormwood
y học cổ truyền
Ý kiến