Tin tức nông nghiệp

Chủ Nhật, 2 tháng 8, 2020

Kỹ thuật nuôi Cua Đinh sinh sản

kythuatnuoitrong.com @ nguontinviet.com

1. Thiết kế bể nuôi
- Chọn nơi yên tĩnh, kín đáo có nguồn nước sạch và thoát nước dể dàng.

- Bể nuôi diện tích 6 – 8m2, cao 1,5m. Dưới đáy bể trãi lớp đất dày 0,3m, mực nước 0,8m.

- Bể đẻ diện tích 1m2, dưới đáy trãi lớp cát dày 0,3m.

2. Chọn giống
- Cua đinh sinh sản được nuôi theo bộ (1 con đực + 3 – 4 con cái).

- Khi thu hoạch chọn những con to khỏe, tốt nhất có trọng lượng trên 2,5kg, để nuôi thành cua sinh sản.

cua dinh bo me

- Để phân biệt con đực thường có phần đuôi thon dài hơn con cái.

- Con đực thường lớn nhanh lấn lướt con cái, nên chọn con đực nhỏ hơn hoặc bằng con cái.

3. Kỹ thuật chăm sóc
- Cua đinh sinh sản từ tháng 11 – 7, đẻ từ 2 – 4 lứa (mổi lứa từ 8 – 30 trứng tuỳ trọng lượng), quá trình chăm sóc cơ bản giống như nuôi thương phẩm nhưng chú ý thêm các giai đoạn sau:
+ Giai đoạn I: (từ lúc thả vào bể đến tháng 7) vẫn cho ăn bình thường cho cua tiếp tục tăng trưởng.
+ Giai đoạn II: (từ tháng 8 – 11) giai đoạn này cua tạo toàn bộ lượng trứng đẻ trong năm nên rất quan trọng, nó quyết định số lượng trứng cũng như chất lượng con giống khi nở ra. Cho ăn đầy đủ dinh dưởng, đặt biệt thức ăn có nhiều đạm.
+ Giai đoạn III: (từ tháng 11 – 7) cua đinh đẻ trứng cần nhiều canxi tạo vỏ, cho ăn thêm cua, ốc…

- Ngoài ra, có thể nuôi ghép vài con đực và nhiều con cái để giảm chi phí xây dựng ao nuôi nếu có diện tích ao nuôi rộng (1con/ 2 – 3m2)

4. Kỹ thuật ấp trứng
- Cua đinh đẻ ngoài tự nhiên thường nở với tì lệ thấp. Việc ấp nhằm chuyền trứng đến nơi có môi trường thích hợp và quản lý trứng, con giống tốt hơn. Có các kỹ thuật cơ bản sau:
+ Chọn nơi ấp: Chọn nơi thoáng mát nhiệt độ 25 – 32 C, nên có nắp lưới tránh mèo, chim, chuột . . . gây hại . Có thể ấp trong phòng, thao, chậu . . . tuỳ số lượng.
+ Thu gom trứng: Trứng đẻ 2 ngày là có thể gom vào ấp, dùng thao có trải lớp cát bên dưới, đặt trứng nhẹ nhàng vào thao cát, không đảo ngược trứng hay chuyển động mạnh.
+ Tuyển chọn trứng: Chọn trứng được thụ tinh (có phần trắng đục ở trên và phần trắng trong bên dưới) , trứng tròn vỏ dày điều đặn.
+ Đưa vào ấp: Nơi ấp được trải lớp cát 5cm, đặt trứng lên lớp cát mổi trứng cách nhau 1cm, phần túi khí (trắng đục) hướng lên trên, rồi trải lên lớp đất khô bâm nhỏ (sàng bớt đất bột) dày 3 – 5cm, sau đó phun xịt nước vào (vò không dính tay) là được.
+ Quản lý chăm sóc: Thường xuyên theo dỏi xem lớp đất khô thì phun nước vào (nên 1tuần/lần), nhiệt độ quá nóng (hơn 32 độ C) hay quá lạnh (nhỏ hơn 25 độ C) phải có biện pháp điều chỉnh thích hợp. Thời gian ấp kéo dài từ 100 – 105 ngày. Khi trứng sắp nở đặt vào nơi ấp thao nước để cua con nở ra bò vào không bị khô chết. Nếu ấp tốt tỉ lệ nở đạt 90%.

5. Kỹ thuật ương cua dinh giống
- Cua đinh mới nở cho vào thao chậu mực nước 5cm, ngày hôm sau là cho ăn, thức ăn: trùng chỉ, tép, cá mè luộc… ngày 2 lần. Sau 1 tuần là có thể thả vào bể ương.

cua dinh moi no

- Bể ương phải đặt nơi có nắng, diện tích thích hợp 10 – 20m2, mật độ từ 10 – 20con/m2, dưới đáy có lớp đất nên thiết kế nửa cạn (mực nước 15cm) nửa sâu (mực nước 40 – 50cm), cũng có thể ngăn 1 góc ao nuôi để ương. Thả lục bình làm nơi trú, trèo lên phơi nắng nên thay nước thường xuyên.

- Thức ăn: trùng, các loai cá, tép . . . tốt nhất nên xay hổn hợp các loại trên cho ăn ngày 2 lần.

- Thời gian nuôi từ 3 – 5tháng cua đạt từ 100 – 350g là có thể thả vào ao nuôi. Nếu làm tốt tỉ lệ sống đạt trên 95%.

Kỹ thuật nuôi cua đinh sinh sản by Nhà nông VN.


Đăng ký: Bài đăng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Bạn Nên Xem:

Bài Viết Liên Kết

Translate

Mạng Nội Trợ

Nguồn Tin















Nguồn Tin Cập Nhật

Danh Mục

'Striped Toga' @Actinidia @Alangium @Apiaceae @Arachis @Artemisia @Asteraceae @Bách lí hương @bacha @Bignoniaceae @Cà rốt @Camquy @Caprifoliaceae @Caragana @Carrot @câu kỷ tử @Celosia @Cornaceae @Cucurbita @Eggplant @Ericaceae @Fabaceae @Glycine @Haemodoraceae @hatgiongdau @Lamiaceae @Lathyrus @maca @Malva @Mentha @Papaver @Phaseolus @sam maca peru @Solanaceae @Strelitzia @Thachnam @Vicia &docdao #Actinidiaceae #Amaryllidaceae #Asteraceae #Bacha #CayAnTrai #caybatmoi #Caycanh #caygiavi #caylaunam #caytihon #dayleo #duocpham #Fabaceae #giavi #hatgiong #hatgiongbaubi #hatgiongcachua #hatgiongdau #hatgionghoa #hatgiongrau #hiemla #hoa #HoBacHa #hocuc #Hương liệu #Lamiaceae #Mentha #nhaptuMy #Solanum #thaoduoc #thitruong #thucpham #Thực phẩm #tintuc #trangtri #trathaoduoc #Trị bệnh #tribenh #trongcay +Bí +Daucus +Đậu +Pumpkin +Trifolium Acmella oleracea ACT00087 Actinidia chinensis Aeonium ALA00094 Alangium platanifolium Alexandria Squash ALL00069 Allium Allium Schoenoprasum Ammi Dara Amorphophallus Amorphophallus Bulbifer ANI00089 Anigozanthos flavidus Apple of Sodom Aquaponics ARA00097 Arachis hypogaea ART00095 Artemisia dracunculus Asclepias Asclepias curassavica Asteraceae ăn kiêng Bạc hà Bạc hà á Bạc hà Âu Bạc hà chanh Bảo thạch Ba tư Bầu Bầu bí Bầu Hồ Lô Bầu Khổng Lồ Bầu Rắn Bells of Ireland Bells-of-Ireland bệnh sốt rét bệnh thối trái bệnh tiểu đường Bí Bí Hooligan Bí khổng lồ bí mì Ý Bí ngòi Bí ngòi Alexandria Bí ngón tay bí ngồi Bí Porcelain Doll Bí rợ Bí rợ da ếch Bí Spaghetti Tivoli Bí tam giác biến đổi khí hậu Bình tử thảo Bird-of-paradise bird's nest bishop's lace Bladderworts Bliss Pumpkin Blog Bloomsdale Longstanding blue daisy Bonsai bột maca Cà Cá chạch đồng Cá chẽm cá chép Nhật cá chim vây vàng Cà Chua Cà Chua Xanh cá điêu hồng cá lóc cá Mú cà phê chồn Cà rốt Cà rốt dại cá sấu cà tím Cà tím Suraj Cải Cải bó xôi cải cầu vồng Cải xoong cam Canada CAR00077 CAR00098 Caragana arborescens Caraway Carrot Seed Atlas Carum Carum carvi cẩm quỳ Cần tây Câu kỷ tử Cây ăn Quả cây bắt mồi cây bông tai Cây Carum Cây gia vị cây giống hồng socola Cây gọng vó Cây hồng Cây kế sữa Cây Kiwi Cây lâu năm Cây nắp ấm cây ngô đồng cây ngô thi Cây nhãn cây sưa Cây Thuốc Cây trúc Cây Trường sinh Cây vú sữa Celosia Tornado chamomilla chanh không hạt Chân kanguru đỏ Cherry chi Bông tay Chi Việt quất Chicory Chives Grolau Chôm chôm chống muỗi Chùm ớt chuối chuối hột Chuối rẻ quạt Chữa bệnh chữa ho Cichorium intybus Cỏ Cỏ ba lá đỏ cỏ cà ri Cỏ xạ hương Common Thyme Corn Poppy Cow's Udder Crassulaceae Củ nén Cua Đinh Cúc Cúc áo hoa vàng Cúc Bạc Hà CUC00115 CUC00121 CUC00122 CUC00127 Cucamelon Cucumber Cucumis sativus Cucurbita Cucurbita maxima Cucurbita moschata CUC00130 Cucurbita pepo Cucurbita pepo CUC00124 DAU00074 Daucus Daucus carota dầu maca Dây Leo dinh dưỡng Dưa chuột Dưa chuột Boothbys Dưa hấu nhỏ Mexico dưa lưới dừa sáp dược phẩm Dương cam Cúc Dương đào Đào ruột xanh Đặc Biệt đậu Đậu Âm Dương Calypso Đậu biếc Đậu biếc Lavender Đậu Hoà Lan Đậu Lam Siberian Đậu nành Đậu nành envy Đậu nành Tankuro Đậu ngự Đậu ngự Jackson Wonder Đậu phộng Đen Đậu que tím Đậu tằm Đồng Tháp Động vật Eggplant El Nino Featured Fenugreek Feverfew Garden thyme German Chamomile giá hồng socola Gia vị Giảm cân Gieo trồng Giống cây trồng giống dự trữ Giống Hiếm GLY00099 GLY00100 Glycine max Goji Goji Berry GOURD Gourd Baby Bottle Gourd Yugoslavian Fingers Hạ khô thảo Hành tăm Hành trắng Hạt Chia Hạt Giống Hạt giống Bầu Bí Hạt giống Hoa Hạt Giống Hoa Hạt Giống Rau Hạt Giống Rau Quả Hạt Giống Thảo Mộc Hạt giống Tí Hon hạt maca Hạt Methi HealthWorks HERB Highbush Blueberry Himalayan Honeysuckle họ Bạc hà Họ Bạc hà Họ Bầu bí Họ Cà Họ Cúc họ La bố ma Họ Ráy Họ Thạch nam Hoa hoa chim thiên đường Hoa Chuông Hoa Cúc Hoa cúc Đức Hoa mào gà Hoa môi Hoa Oải Hương Hoa Thiên điểu Hoa tình yêu Nigella Hooligan Pumpkin hồng đen hồng socola hồng socola Nhật Bản húng quế Húng quế́ Huyết bì thảo hương liệu Hương Thảo JAC00093 Jacaranda mimosifolia Japanese Kênh 1 Kênh 2 Khuyến nông Kim Ngân Kiwi lạc Lagenaria Lagenaria siceraria làm cảnh làm đẹp Làm vườn LAT00116 LAT00118 Lathyrus odoratus LAV00078 LAV00079 Lavandula Lavandula angustifolia Lavandula augustifolia LAVENDER Lavender Munstead Lavender English Lemon Basil LEY00090 Leycesteria formosa Loa kèn đỏ LYC00084 Lycium Lycium chinense mã đề Malva sylvestris Mammoth Red Clover MAT00056 Matricaria chamomilla Melothria scabra MEN00081 Mentha × piperita meridian fennel Mexican Mint Milk Thistle Mini Plant Mint MOL00055 Moluccella Molucella laevis Món Ngon Monarda Monarda citriodora mướp mỹ phẩm nấm nấm mộc nhĩ Nén New 2015 Ngải Ngải thơm Nghệ tây Nhãn Nhãn lồng Hưng Yên Nhãn tiêu da bò Nhãn xuồng nhập khẩu từ Mỹ Nhập khẩu từ USA Nhập từ Canada Nhật Bản Nhiệt đới nipple fruit nongthonviet nongthonviet.com northern pitcher Nông dân Nông dân làm giàu Nông nghiệp nông nghiệp Việt Nam Nông thôn Việt nuôi cá Nuôi chim nuôi Dòi nuôi tôm Càng Xanh Nuôi trồng Nuôi vịt Open-Pollinated PAP00117 Papaver rhoeas Pea Peppermint Peppermint swiss chard Persian cumin PHA00102 PHA00104 Phaseolus lunatus Phaseolus vulgaris Phượng tím PHY00052 Physalis Physalis ixocarpa Pineapple Tomatillo Pisum Pisum sativum Prizewinner PRU00060 Prunella Prunella vulgaris Pumpkin Pumpkin Prizewinner purple pitcher quất Queen Anne's lace Queen's Bird-of Paradise Queen's Bird-of-Paradise Quỷ xuy tiêu Rau ăn lá Rau Bina rau chân vịt rau củ quả rau Dền rau diếp xoăn rau gia vị Rau húng Rau Quả rắn Lục Red Red Kangaroo Paw Romano Purpiat Bean ROS00051 Rosemary Rosmarinus officinalis Saffron Salvia Salvia hispanica Sarracenia Sarracenia Purpurea sâm Hàn Quốc sầu riêng Silybum Silybum marianum SNAKE GOURD SOL00125 Solanaceae Solanum Solanum Mammosum Solanum melongena Sơn thù du Spaghetti Squash Spinacia Spinacia oleracea STA00065 Stachys Stachys coccinea STR00092 Strelitzia reginae Striped Toga Eggplan Suraj Eggplant sức khỏe Sweet Pea TAG00050 Tagetes Lucida tài chính Tảo Spirulina Tegu thanh hao hoa vàng Thảo dược Thảo Dược Thảo luận Thảo Mộc thầu dầu Thì là Ba tư Thiên điểu Thiên nhiên Thôi chanh lá tiêu huyền thuốc lợi tiểu thủy canh Thủy tô Thủy tô tía THY00082 Thymus vulgaris titty fruit Tivoli Tomatillo Toothache Plant Trà Vinh trang trại trang trí Trang trí Treated Seeds Trị Bệnh Triamble Trichosanthes Trichosanthes cucumerina Trifolium pratense Trigonella Trôm trồng lúa trồng rau trồng rau sạch tử đằng Tử đằng Nhật bản Utricularia Alpina VAC00086 Vaccinium corymbosum VIC00106 Vicia faba viêm khí quản Việt quất Việt quất xanh Vịt Uyên ương Voodoo Lily Vú sữa Hoàng Kim Vui wild carrot Windowsill Chives Windsor Fava Bean WIS00085 Wisteria Wisteria floribunda wormwood y học cổ truyền Ý kiến